ZingTruyen.Info

ATASHI NO NIHON GO NO KOTOBA

Từ vựng tiếng Nhật về hoa

BlackAngel_0111

  Hoa anh đào : 桜 (sakura) 

Hoa thạch thảo: 紫苑 (shion)

 Hoa tử đinh hương: ムラサキハシドイ (murasaki hashidoi)

Hoa kim ngân: スイカズラ (suikazura) 

Hoa bất tử: ムギワラギク (mugiwaragiku) 

Hoa anh thảo: シクラメン (shikuramen) 

Hoa Anh túc: 芥子の花 (kesinohana) 

Hoa bách hợp: 百合 (yuri)  

Hoa đào: 桃momo 

Hoa tuyết (tháng 1): スノーフレーク (Sunoufureiku) (Snowflake)

Hoa diên vĩ (tháng 2): 菖蒲 (Ayame)
Hoa thủy tiên (tháng 3): 水仙 (Suisen)
Hoa đậu leo (tháng 4): 蝶豆擬 (Choumamemodoki)
Hoa lan chuông (tháng 5): 鈴蘭 (スズラン) (Suzuran)
Hoa hồng (tháng 6): 薔薇 (Bara)
Hoa phi yến (tháng 7): 飛燕草(Hiensou) hay ラークスパー (rakusubaa)
Bồ công anh (tháng 8): 蒲公英 (Tanpopo)
Hoa bìm bìm (tháng 9): 朝顔 (Asagao)
Hoa cúc vàng (tháng 11): シマカンギク (Shimakangiku)
Hoa thủy tiên trắng (tháng 12): 白い水仙 (Shiroisuisen)
Hoa anh đào : 桜 (Sakura)
Hoa thạch thảo: 紫苑 (Shion)
Hoa tử đinh hương: ムラサキハシドイ (Murasaki hashidoi)
Hoa kim ngân: スイカズラ (Suikazura)
Hoa bất tử: ムギワラギク (Mugiwaragiku)
Hoa anh thảo: シクラメン (Shikuramen)
Hoa anh túc: 芥子の花 (Kesinohana)
Hoa bách hợp: 百合 (Yuri)
Hoa bồ công anh: 蒲公英 (Tanpopo)
Hoa bướm: 菫 (Sumire)
Hoa cẩm chướng: 撫子 (Nadeshiko)
Hoa cẩm tú cầu: 紫陽花 (Ajisai)
Hoa cúc: 菊 (Kiku)
Hoa dâm bụt: 葵 (Aoi)
Hoa đào: 桃 (Momo)
Hoa đỗ quyên: 石楠花 (Shakunage)
Hoa hướng dương: 向日葵 (Himawari)
Hoa lan: 欄 (Ran)


Bạn đang đọc truyện trên: ZingTruyen.Info